Từ ngày 01/02/2017 đến hết ngày 31/01/2019, Việt Nam thí điểm cấp thị thực điện tử cho công dân 40 nước (chi tiết xem danh sách dưới đây).Thị thực điện tử có giá trị nhập cảnh 01 lần với thời hạn cư trú là 30 ngày.
- Danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử:
STT | ICAO | TÊN |
1 | AZE | A-déc-bai-gian |
2 | ARG | Ac-hen-ti-na |
3 | ARM | Ac-mê-ni-a |
4 | IRL | Ai-rơ-len |
5 | POL | Ba Lan |
6 | BLR | Bê-la-rút |
7 | BGR | Bun-ga-ri |
8 | BRN | Bru-ney |
9 | KOR | CH Hàn Quốc |
10 | D | CH Liên bang Đức |
11 | CHL | Chi-lê |
12 | COL | Cô-lôm-bi-a |
13 | CZE | Cộng hòa Séc |
14 | CUB | Cu Ba |
15 | DNK | Đan Mạch |
16 | TLS | Đông Ti-mo |
17 | USA | Hoa Kỳ |
18 | HUN | Hung-ga-ri |
19 | GRC | Hy Lạp |
20 | ITA | I-ta-li-a |
21 | KAZ | Ka-dắc-xtan |
22 | RUS | Liên bang Nga |
23 | GBR | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len |
24 | LUX | Luých-xem-bua |
25 | MMR | Mi-an-ma |
26 | MNG | Mông Cổ |
27 | JPN | Nhật Bản |
28 | PAN | Pa-na-ma |
29 | PER | Pê-ru |
30 | FIN | Phần Lan |
31 | FRA | Pháp |
32 | PHL | Phi-líp-pin |
33 | ROM | Ru-ma-ni |
34 | ESP | Tây Ban Nha |
35 | SWE | Thuỵ Điển |
36 | CHN | Trung Quốc
(Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử) |
37 | URY | U-ru-goay |
38 | VEN | Vê-nê-du-ê-la |
39 | NOR | Vương quốc Na-uy |
40 | SVK | Xlô-va-ki-a |
- Danh sách cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập, xuất cảnh bằng thị thực điện tử:
DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG |
1. Sân bay quốc tế Nội Bài; |
2. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất; |
3. Sân bay quốc tế Cam Ranh; |
4. Sân bay quốc tế Đà Nẵng; |
5. Sân bay quốc tế Cát Bi; |
6. Sân bay quốc tế Cần Thơ; |
7. Sân bay quốc tế Phú Quốc; |
8. Sân bay quốc tế Phú Bài. |
DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ |
1. Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/Quảng Ninh; |
2. Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/Lạng Sơn; |
3. Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/Lào Cai; |
4. Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/Nghệ An; |
5. Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/Hà Tĩnh; |
6. Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/Quảng Bình; |
7. Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo/Quảng Trị; |
8. Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/Kon Tum; |
9. Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/Tây Ninh; |
10. Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/Tây Ninh; |
11. Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/An Giang; |
12. Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/An Giang; |
13. Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/Kiên Giang. |
DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN |
1. Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/Quảng Ninh; |
2. Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/Hải Phòng; |
3. Cửa khẩu Cảng Nha Trang/Khánh Hòa; |
4. Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng/Đà Nẵng; |
5. Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/Bình Định; |
6. Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/Bà Rịa – Vũng Tàu; |
7. Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh. |
III. Đường dẫn truy cập trang web làm thủ tục cấp thị thực điện tử: https://evisa.xuatnhapcanh.gov.vn/vi_VN/trang-chu-ttdt