Các bước
Trình tự thực hiện |
| Tên bước | Mô tả bước |
1. | Nộp hồ sơ | Thân nhân của người chết, hoặc người được ủy quyền, bạn bè, đơn vị chủ quản của người chết nộp hồ sơ xin cấp Giấy phép trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Cơ quan đại diện Việt Nam (CQĐD) tại nước có người chết hoặc CQĐD kiêm nhiệm nước đó hoặc CQĐD ở nơi thuận tiện nhất nếu ở nước có người chết không có CQĐD | |
2. | Tiếp nhận hồ sơ | Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở CQĐD, nếu kiểm tra thấy hồ sơ đầy đủ theo quy định, cán bộ tiếp khách cấp giấy hẹn trả kết quả cho khách. | |
3. | Xem xét, giải quyết | CQĐD xem xét hồ sơ, nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định, CQĐD cấp Giấy phép cho người đề nghị và tiến hành các việc sau: – Ghi vào Sổ cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt; thông báo việc cấp Giấy phép cho Cục Lãnh sự – Bộ Ngoại giao, Hải quan cửa khẩu và Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu liên quan; – Đóng dấu hủy Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị xuất cảnh, nhập cảnh của người chết do cơ quan chức năng của Việt Nam cấp (nếu có); thông báo hủy giá trị Hộ chiếu/giấy tờ về Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an. |
|
4. | Trả kết quả | CQĐD trả kết quả cho người đề nghị tại trụ sở CQĐD hoặc qua bưu điện. |
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ |
| Thành phần hồ sơ | ||
1. | 01 đơn đề nghị đưa thi hài, hài cốt, tro cốt về nước theo mẫu số 01/NG-LS ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BNG | |||
2. | 01 bản chụp hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị xuất cảnh, nhập cảnh của người đề nghị | |||
3. | 01 bản chụp giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân với người chết | |||
4. | 01 bản chụp sổ hộ khẩu của người đề nghị trong trường hợp người chết là người Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thân nhân thường trú tại Việt Nam | |||
5. | 01 bản gốc văn bản ủy quyền trong trường hợp người đề nghị được thân nhân của người chết ủy quyền | |||
6. | 01 bản gốc văn bản đề nghị trong trường hợp người đề nghị thuộc cơ quan/đơn vị chủ quản của người chết, hoặc là bạn bè, người quen của người chết, nếu người chết không có thân nhân hoặc thân nhân không phản đối việc đưa thi hài, hài cốt, tro cốt về nước | |||
7. | 01 bản chụp hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh của người chết (nếu có) | |||
8. | 01 bản chụp Giấy phép thường trú tại Việt nam của người chết trong trường hợp người chết là người nước ngoài thường trú tại Việt Nam | |||
9. | 01 bản chụp Giấy chứng tử do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài hoặc CQĐD cấp | |||
10 | 01 bản chụp Giấy chứng nhận vệ sinh, kiểm dịch y tế do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp (đối với thi hài); Giấy chứng nhận khai quật và Giấy chứng nhận vệ sinh, kiểm dịch y tế do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp (đối với hài cốt); Giấy chứng nhận hỏa thiêu thi hài (đối với tro cốt) | |||
11. | 01 bản chụp Đơn xin phép mang thi hài/hài cốt/tro cốt của người thân về trôn cất/bảo quản tại địa phương theo mẫu số 02/NG-LS ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BNG có xác nhận đồng ý của UBND xã/phường/thị trấn liên quan của Việt Nam cấp hoặc cơ quan quản lý nghĩa trang nếu người chết là người Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thân nhân thường trú tại Việt Nam | |||
Số bộ hồ sơ | 01 | |||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||
Mau so 01 NG-LS | Tải về | |||
| Mau so 02 NG-LS | Tải về |