Các bước
Trình tự thực hiện |
| Tên bước | Mô tả bước |
1. | Nhận hồ sơ | Hồ sơ được nộp tại trụ sở Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi là Cơ quan đại diện). Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc theo quy định của Cơ quan đại diện (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của nước sở tại và các ngày lễ, ngày Tết theo quy định của Việt Nam). |
|
2. | Xem xét giải quyết | Cơ quan đại diện tiếp nhận hồ sơ, xem xét giải quyết. | |
3 | Trả kết quả | Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở các cơ quan theo giấy biên nhận hồ sơ. |
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ |
| Thành phần hồ sơ | |
1. | 01 Tờ khai theo mẫu 01/XNC đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | ||
2. | 03 ảnh giống nhau, cỡ 4×6 cm, chụp trên nền màu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, chụp không quá 01 năm, trong đó 01 ảnh dán vào Tờ khai và 02 ảnh đính kèm. | ||
3. | 01 bản chụp văn bản cử đi nước ngoài theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực đối với trường hợp nêu tại khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 16 Thông tư này. | ||
4. | 01 bản chụp Quyết định hoặc thông báo của Bộ Ngoại giao hoặc của cơ quan quản lý cơ quan thông tấn, báo chí nhà nước của Việt Nam thường trú ở nước ngoài về việc thay đổi chức vụ đối với trường hợp nêu tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực. | ||
5. | Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đã được cấp hoặc đơn trình báo mất hộ chiếu có xác nhận của cơ quan chức năng nước sở tại. | ||
Số bộ hồ sơ | Một (01) bộ. | ||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |